PHONG THỦY THEO TUỔI

Xem mệnh phong thủy theo tuổi là một trong những phương pháp vô cùng đơn giản và dễ dàng tra cứu nhất. Thông qua đó bạn có thể hiểu được phần nào về tính cách, sự nghiệp của chính bản thân và người thân để làm căn cứ xác định đường lối phát triển sự nghiệp và tiền tài, sức khỏe, tình duyên qua các năm. Ngay sau đây hãy cùng Chúng tôi tìm hiểu cách tính cung mệnh chính xác của mình là gì bạn nhé!

Xem thêm:

Biệt thự đơn lập 400m

Biệt thự song lập 8x20m

Biệt thự song lập 10×20

Shophouse

Nhà phố 5*20

Quy luật âm dương ngũ hành

Văn hóa cổ đại tin rằng, vạn vật trong đất đời đều được  tạo nên và bị ảnh hưởng bởi 5 yếu tố trong ngũ hành. Sự vận động và biến chuyển của vũ trụ bao gồm mọi vật chất tồn tại trong nó đều hoạt động theo quy luật tương sinh tương khắc và sự cân bằng âm dương. Năm yếu tố tạo nên ngũ hành bao gồm: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Mỗi người sẽ xác định mệnh theo năm sinh từ đó xác định mối quan hệ tương sinh tương khắc của mình cụ thể.

Ngũ hành tương sinh

Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc. Trong ngũ hành tương sinh, mối quan hệ giữa hai hành mang tính chất bổ trợ lẫn nhau. Cái này sinh ra cái kia và ngược lại.

Mộc sinh Hỏa: Cỏ cây có thể đốt cháy để tạo lửa.

Hỏa sinh Thổ: Lửa cháy thiêu rụi vạn vật sẽ thành tro ngấm vào đất.

Thổ sinh Kim: Kim loại nằm trong đất khi được khai thác sẽ được mài khắc thành kim loại.

Kim sinh Thủy: Kim loại khi được hóa lỏng sẽ biến thành nước

Thủy sinh Mộc: nước nuôi lớn cây cối, thực vật. Cây cối cần nước để duy trì sự sống và phát triển.

Ngũ hành tương khắc

Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc. Ngũ hành tương khắc có nghĩa là hai hành áp chế lẫn nhau, kìm hãm sự phát triển của nhau hoặc hành này làm suy giảm năng lượng hành kia. Trong tương khắc tồn tại tương sinh và ngược lại. 

Mộc khắc Thổ: Rễ cây xuyên vào sâu trong lớp đất dày để hút dinh dưỡng từ đất nuôi sống chính nó.

Thổ khắc Thủy: Đất có thể ngăn được dòng nước, đất có thể hấp thụ nước hoàn toàn

Thủy khắc Hỏa: Nước dập tắt được lửa nên thủy có thể chế áp được Hỏa

Hỏa khắc Kim: Nhiệt lượng tỏa ra từ lửa có thể làm nóng chảy kim loại thành chất lỏng

Kim khắc Mộc: Kim loại được chế thành công cụ để chặt cây cối.

Ví dụ: khi lựa chọn màu sắc phong thủy theo tuổi thuộc mệnh Mộc, bạn cần tránh nhóm những màu thuộc mệnh Thổ bởi chúng có thể không mang lại may mắn.

                                         mệnh phong thủy theo tuổi

Một số thuật ngữ chuyên ngành

Can chi được kết hợp từ 2 yếu tố Thiên can và Địa chi. Tuổi can chi là tuổi tính theo Âm lịch của mỗi người dựa theo năm sinh và tuổi dương

Thiên can được tạo thành bởi 10 yếu tố: Can, Tân, Nhâm, Quý, Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ

Địa chi được tạo thành từ 12 yếu tố ứng với 12 con giáp lần lượt như sau: Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi

Bất cứ ai cũng đều có tuổi can chi, tuổi can chi là yếu tố được dùng để tính mệnh phong thủy theo tuổi và xác định bảng mệnh các năm sinh.

Cách tính tuổi Can chi đơn giản để đổi từ tuổi Dương lịch sang Âm lịch. Đây là cách tính cung mệnh dễ dàng nhất

Can: Lấy số cuối cùng của năm sinh đối chiếu với các số được liệt kê bên dưới tương ứng của Thiên can theo quy ước sau: Canh-0, Tân-1, Nhâm-2, Quý-3, Giáp-4, Ất-5, Bính-6, Đinh-7, Mẫu-8, Kỷ-9

Chi: lấy 2 số cuối của tuổi dương chia số 12, số dư tương ứng sẽ là chi của năm đó, đối ứng theo quy ước sau: Tí-0, Sửu-1, Dần-2, Mão-3, Thìn-4, Tỵ-5, Ngọ-6, Mùi-7, Thân-8, Dậu-9, Tuất-10, Hợi-11

Bảng tra cứu cung mệnh tổng hợp nhất

Qua bảng tra cứu bạn đọc có thể xác định xem mình thuộc cung gì và mệnh theo năm sinh tương ứng. Thêm vào đó, theo từng năm bạn có thể sử dụng bảng bên dưới làm cơ sở ứng dụng trong bảng tra sao hạn

Năm Năm Âm Lịch Ngũ Hành Giải nghĩa Mệnh Nam Mệnh nữ
1919 Kỷ Mùi Thiên Thượng Hỏa Lửa trên trời Ly Hoả Càn Kim
1920 Canh Thân Thạch Lựu Mộc Gỗ cây lựu Cấn Thổ Đoài Kim
1921 Tân Dậu Thạch Lựu Mộc Gỗ cây lựu Đoài Kim Cấn Thổ
1922 Nhâm Tuất Đại Hải Thủy Nước biển lớn Càn Kim Ly Hoả
1923 Quý Hợi Đại Hải Thủy Nước biển lớn Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1924 Giáp Tý Hải Trung Kim Vàng trong biển Tốn Mộc Khôn Thổ
1925 Ất Sửu Hải Trung Kim Vàng trong biển Chấn Mộc Chấn Mộc
1926 Bính Dần Lư Trung Hỏa Lửa trong lò Khôn Thổ Tốn Mộc
1927 Đinh Mão Lư Trung Hỏa Lửa trong lò Khảm Thuỷ Khôn Thổ
1928 Mậu Thìn Đại Lâm Mộc Gỗ rừng già Ly Hoả Càn Kim
1929 Kỷ Tỵ Đại Lâm Mộc Gỗ rừng già Cấn Thổ Đoài Kim
1930 Canh Ngọ Lộ Bàng Thổ Đất đường đi Đoài Kim Cấn Thổ
1931 Tân Mùi Lộ Bàng Thổ Đất đường đi Càn Kim Ly Hoả
1932 Nhâm Thân Kiếm Phong Kim Vàng mũi kiếm Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1933 Quý Dậu Kiếm Phong Kim Vàng mũi kiếm Tốn Mộc Khôn Thổ
1934 Giáp Tuất Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi Chấn Mộc Chấn Mộc
1935 Ất Hợi Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi Khôn Thổ Tốn Mộc
1936 Bính Tý Giảm Hạ Thủy Nước cuối khe Khảm Thuỷ Khôn Thổ
1937 Đinh Sửu Giảm Hạ Thủy Nước cuối khe Ly Hoả Càn Kim
1938 Mậu Dần Thành Đầu Thổ Đất trên thành Cấn Thổ Đoài Kim
1939 Kỷ Mão Thành Đầu Thổ Đất trên thành Đoài Kim Cấn Thổ
1940 Canh Thìn Bạch Lạp Kim Vàng chân đèn Càn Kim Ly Hoả
1941 Tân Tỵ Bạch Lạp Kim Vàng chân đèn Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1942 Nhâm Ngọ Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương Tốn Mộc Khôn Thổ
1943 Quý Mùi Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương Chấn Mộc Chấn Mộc
1944 Giáp Thân Tuyền Trung Thủy Nước trong suối Khôn Thổ Tốn Mộc
1945 Ất Dậu Tuyền Trung Thủy Nước trong suối Khảm Thuỷ Khôn Thổ
1946 Bính Tuất Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà Ly Hoả Càn Kim
1947 Đinh Hợi Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà Cấn Thổ Đoài Kim
1948 Mậu Tý Thích Lịch Hỏa Lửa sấm sét Đoài Kim Cấn Thổ
1949 Kỷ Sửu Thích Lịch Hỏa Lửa sấm sét Càn Kim Ly Hoả
1950 Canh Dần Tùng Bách Mộc Gỗ tùng bách Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1951 Tân Mão Tùng Bách Mộc Gỗ tùng bách Tốn Mộc Khôn Thổ
1952 Nhâm Thìn Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh Chấn Mộc Chấn Mộc
1953 Quý Tỵ Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh Khôn Thổ Tốn Mộc
1954 Giáp Ngọ Sa Trung Kim Vàng trong cát Khảm Thuỷ Khôn Thổ
1955 Ất Mùi Sa Trung Kim Vàng trong cát Ly Hoả Càn Kim
1956 Bính Thân Sơn Hạ Hỏa Lửa trên núi Cấn Thổ Đoài Kim
1957 Đinh Dậu Sơn Hạ Hỏa Lửa trên núi Đoài Kim Cấn Thổ
1958 Mậu Tuất Bình Địa Mộc Gỗ đồng bằng Càn Kim Ly Hoả
1959 Kỷ Hợi Bình Địa Mộc Gỗ đồng bằng Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1960 Canh Tý Bích Thượng Thổ Đất tò vò Tốn Mộc Khôn Thổ
1961 Tân Sửu Bích Thượng Thổ Đất tò vò Chấn Mộc Chấn Mộc
1962 Nhâm Dần Kim Bạch Kim Vàng pha bạc Khôn Thổ Tốn Mộc
1963 Quý Mão Kim Bạch Kim Vàng pha bạc Khảm Thuỷ Khôn Thổ
1964 Giáp Thìn Phú Đăng Hỏa Lửa đèn to Ly Hoả Càn Kim
1965 Ất Tỵ Phú Đăng Hỏa Lửa đèn to Cấn Thổ Đoài Kim
1966 Bính Ngọ Thiên Hà Thủy Nước trên trời Đoài Kim Cấn Thổ
1967 Đinh Mùi Thiên Hà Thủy Nước trên trời Càn Kim Ly Hoả
1968 Mậu Thân Đại Trạch Thổ Đất nền nhà Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1969 Kỷ Dậu Đại Trạch Thổ Đất nền nhà Tốn Mộc Khôn Thổ
1970 Canh Tuất Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức Chấn Mộc Chấn Mộc
1971 Tân Hợi Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức Khôn Thổ Tốn Mộc
1972 Nhâm Tý Tang Đố Mộc Gỗ cây dâu Khảm Thuỷ Khôn Thổ
1973 Quý Sửu Tang Đố Mộc Gỗ cây dâu Ly Hoả Càn Kim
1974 Giáp Dần Đại Khe Thủy Nước khe lớn Cấn Thổ Đoài Kim
1975 Ất Mão Đại Khe Thủy Nước khe lớn Đoài Kim Cấn Thổ
1976 Bính Thìn Sa Trung Thổ Đất pha cát Càn Kim Ly Hoả
1977 Đinh Tỵ Sa Trung Thổ Đất pha cát Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1978 Mậu Ngọ Thiên Thượng Hỏa Lửa trên trời Tốn Mộc Khôn Thổ
1979 Kỷ Mùi Thiên Thượng Hỏa Lửa trên trời Chấn Mộc Chấn Mộc
1980 Canh Thân Thạch Lựu Mộc Gỗ cây lựu Khôn Thổ Tốn Mộc
1981 Tân Dậu Thạch Lựu Mộc Gỗ cây lựu Khảm Thuỷ Khôn Thổ
1982 Nhâm Tuất Đại Hải Thủy Nước biển lớn Ly Hoả Càn Kim
1983 Quý Hợi Đại Hải Thủy Nước biển lớn Cấn Thổ Đoài Kim
1984 Giáp Tý Hải Trung Kim Vàng trong biển Đoài Kim Cấn Thổ
1985 Ất Sửu Hải Trung Kim Vàng trong biển Càn Kim Ly Hoả
1986 Bính Dần Lư Trung Hỏa Lửa trong lò Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1987 Đinh Mão Lư Trung Hỏa Lửa trong lò Tốn Mộc Khôn Thổ
1988 Mậu Thìn Đại Lâm Mộc Gỗ rừng già Chấn Mộc Chấn Mộc
1989 Kỷ Tỵ Đại Lâm Mộc Gỗ rừng già Khôn Thổ Tốn Mộc
1990 Canh Ngọ Lộ Bàng Thổ Đất đường đi Khảm Thuỷ Khôn Thổ
1991 Tân Mùi Lộ Bàng Thổ Đất đường đi Ly Hoả Càn Kim
1992 Nhâm Thân Kiếm Phong Kim Vàng mũi kiếm Cấn Thổ Đoài Kim
1993 Quý Dậu Kiếm Phong Kim Vàng mũi kiếm Đoài Kim Cấn Thổ
1994 Giáp Tuất Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi Càn Kim Ly Hoả
1995 Ất Hợi Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi Khôn Thổ Khảm Thuỷ
1996 Bính Tý Giảm Hạ Thủy Nước cuối khe Tốn Mộc Khôn Thổ
1997 Đinh Sửu Giảm Hạ Thủy Nước cuối khe Chấn Mộc Chấn Mộc
1998 Mậu Dần Thành Đầu Thổ Đất trên thành Khôn Thổ Tốn Mộc
1999 Kỷ Mão Thành Đầu Thổ Đất trên thành Khảm Thuỷ Khôn Thổ
2000 Canh Thìn Bạch Lạp Kim Vàng chân đèn Ly Hoả Càn Kim
2001 Tân Tỵ Bạch Lạp Kim Vàng chân đèn Cấn Thổ Đoài Kim
2002 Nhâm Ngọ Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương Đoài Kim Cấn Thổ
2003 Quý Mùi Dương Liễu Mộc Gỗ cây dương Càn Kim Ly Hoả
2004 Giáp Thân Tuyền Trung Thủy Nước trong suối Khôn Thổ Khảm Thuỷ
2005 Ất Dậu Tuyền Trung Thủy Nước trong suối Tốn Mộc Khôn Thổ
2006 Bính Tuất Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà Chấn Mộc Chấn Mộc
2007 Đinh Hợi Ốc Thượng Thổ Đất nóc nhà Khôn Thổ Tốn Mộc
2008 Mậu Tý Thích Lịch Hỏa Lửa sấm sét Khảm Thuỷ Khôn Thổ
2009 Kỷ Sửu Thích Lịch Hỏa Lửa sấm sét Ly Hoả Càn Kim
2010 Canh Dần Tùng Bách Mộc Gỗ tùng bách Cấn Thổ Đoài Kim
2011 Tân Mão Tùng Bách Mộc Gỗ tùng bách Đoài Kim Cấn Thổ
2012 Nhâm Thìn Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh Càn Kim Ly Hoả
2013 Quý Tỵ Trường Lưu Thủy Nước chảy mạnh Khôn Thổ Khảm Thuỷ
2014 Giáp Ngọ Sa Trung Kim Vàng trong cát Tốn Mộc Khôn Thổ
2015 Ất Mùi Sa Trung Kim Vàng trong cát Chấn Mộc Chấn Mộc
2016 Bính Thân Sơn Hạ Hỏa Lửa trên núi Khôn Thổ Tốn Mộc
2017 Đinh Dậu Sơn Hạ Hỏa Lửa trên núi Khảm Thuỷ Khôn Thổ
2018 Mậu Tuất Bình Địa Mộc Gỗ đồng bằng Ly Hoả Càn Kim

Bài chia sẻ vừa xong chúng tôi tổng hợp, phân tích và đưa đến bạn đọc nhằm mục đích xác định mệnh phong thủy theo tuổi. Khi đã xác định được tuổi Can Chi của mình bạn có thể xem vận mệnh chính xác hơn theo từng năm cũng như lựa chọn được hoàn thiện căn nhà phong thủy bổ trợ phù hợp. Nếu bạn có nhu cầu tìm mua Nhà và hoàn thiện nhà theo phong thủy, truy cập Website nhadatdongtanglong.com để khám phá nhiều căn biệt thự, nhà phố vô cùng đẹp bạn nhé!

Nguồn: Nguyễn Doãn Ninh

Leave Comments

0935970961
0935970961